Kanji Version 13
logo

  

  

đàn, đạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 撣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
đàn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đánh, va phải
2. nước Đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nâng giữ.
2. (Động) Phủi, quét bụi bặm. ◎Như: “đạn y phục” phủi bụi quần áo.
3. Một âm là “đàn”. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thời xưa, ở vào tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) cho tới Việt Nam, Thái Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðạn đạn răn bảo, cảnh cáo cho biết mà răn phòng.
② Phẩy, quét.
③ Nâng giữ.
④ Cùng nghĩa với chữ đạn .
⑤ Một âm là đàn. Ðánh, va phải.
⑥ Tên nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đánh, va phải;
② [Dàn] Tên nước (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đụng chạm. Chạm vào — Một âm là Đãn.

đãn
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầm nắm. Nắm giữ — Phủi bụi. Như chữ Đãn — Một âm là Đàn.



đạn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. răn bảo, dặn dò
2. phẩy, quét, phủi
3. nâng giữ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nâng giữ.
2. (Động) Phủi, quét bụi bặm. ◎Như: “đạn y phục” phủi bụi quần áo.
3. Một âm là “đàn”. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thời xưa, ở vào tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) cho tới Việt Nam, Thái Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðạn đạn răn bảo, cảnh cáo cho biết mà răn phòng.
② Phẩy, quét.
③ Nâng giữ.
④ Cùng nghĩa với chữ đạn .
⑤ Một âm là đàn. Ðánh, va phải.
⑥ Tên nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phủi, phẩy (bụi): Phủi bụi trên quần áo;
② Khăn lau bụi;
③ (văn) Nâng giữ;
④ (văn) Như (bộ ).
Từ ghép
đạn tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典