Kanji Version 13
logo

  

  

挿 sáp  →Tra cách viết của 挿 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ソウ、さ-す
Ý nghĩa:
cho vào, sáp nhập, insert

sáp, tháp, tráp  →Tra cách viết của 挿 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手 扌 (て・てへん) (3 nét) - Cách đọc: 【中】 ソウ、【中】 さ(す)、【△】 さしはさ(む)、【△】 す(げる)、【△】 はさ(む)
Ý nghĩa:
さす。さしはさむ。さしこむ。
[] すげる。はめこむ。さしこむ。

[Hint] 【補足】
昭和56年に当用漢字表外から常用漢字に追加。
「插」の新字体です。[Phrase] 【ことわざ】
時の花を挿頭にせよ(ときのはなをかざしにせよ)

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典