Kanji Version 13
logo

  

  

sác, trạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 戳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
sác
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đâm dao
2. châm, chọc, day
3. sái, trẹo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đâm, chọc, dí, ấn, day. ◎Như: “trạc cá đỗng” đục cái lỗ, “trạc phá” chọc thủng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ” 便 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
2. (Động) Dựng, dựng lên. ◎Như: “bả côn tử trạc tại địa thượng” dựng cây gậy trên mặt đất.
3. (Danh) Con dấu. ◎Như: “bưu trạc” dấu bưu điện.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “sác”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðâm. Lấy dao đâm gọi là trạc. Cũng đọc là chữ sác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dí, ấn, day, đâm, chọc: Chọc một cái là thủng ngay; Lấy đầu ngón tay ấn một cái;
② (đph) Trặc, sái, sái xương, sái gân: Chơi bóng bị sái tay;
③(đph) Dựng dậy, dựng lên: Dựng cái gậy lên;
④ (khn) Con dấu: Đóng dấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng vật bén nhọn mà đâm — Giết hại bằng vũ khí nhọn.
Từ ghép
sác kí

trạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đâm dao
2. châm, chọc, day
3. sái, trẹo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đâm, chọc, dí, ấn, day. ◎Như: “trạc cá đỗng” đục cái lỗ, “trạc phá” chọc thủng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ” 便 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
2. (Động) Dựng, dựng lên. ◎Như: “bả côn tử trạc tại địa thượng” dựng cây gậy trên mặt đất.
3. (Danh) Con dấu. ◎Như: “bưu trạc” dấu bưu điện.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “sác”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðâm. Lấy dao đâm gọi là trạc. Cũng đọc là chữ sác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dí, ấn, day, đâm, chọc: Chọc một cái là thủng ngay; Lấy đầu ngón tay ấn một cái;
② (đph) Trặc, sái, sái xương, sái gân: Chơi bóng bị sái tay;
③(đph) Dựng dậy, dựng lên: Dựng cái gậy lên;
④ (khn) Con dấu: Đóng dấu.



trốc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đâm dao
2. châm, chọc, day
3. sái, trẹo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典