Kanji Version 13
logo

  

  

điềm [Chinese font]   →Tra cách viết của 恬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
điềm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bình tĩnh, lặng lẽ
2. yên ổn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên ổn, an nhiên. ◎Như: “điềm thích” an nhiên tự tại.
2. (Tính) Lặng lẽ, yên lặng. ◎Như: “phong điềm lãng tĩnh” gió yên sóng lặng.
3. (Tính) Đạm bạc. ◎Như: “điềm đạm” thanh đạm, dửng dưng trước danh lợi. ◇Trang Tử : “Phù hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi giả, thiên địa chi bình, nhi đạo đức chi chí” , , , (Thiên đạo ) Kìa hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi, đó là mức thăng bằng của trời đất, và là chỗ đến của đạo đức.
4. (Động) Thản nhiên, bình thản, không động lòng. ◎Như: “điềm bất vi quái” thản nhiên chẳng cho làm lạ. ◇Tấn Thư : “Điềm ư vinh nhục” (Tạ Côn truyện ) Bình thản trước vinh nhục.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên, như điềm bất vi quái yên nhiên chẳng cho làm lạ.
② Lặng lẽ, như điềm đạm nhạt nhẽo, phong điềm lãng tĩnh gió yên sóng lặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Yên tĩnh: Yên tĩnh; Gió yên sóng lặng;
② Thản nhiên: Coi như không có gì lạ; Trơ mặt ra không biết nhục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn. Yên tĩnh.
Từ ghép
điềm đạm • điềm nhiên • điềm thuỵ • điềm tĩnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典