Kanji Version 13
logo

  

  

恒 hằng  →Tra cách viết của 恒 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
không đổi, constancy

căng, cắng, hằng [Chinese font]   →Tra cách viết của 恒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
căng


Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hằng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thường, lâu, bền, như hằng sản của thường, như ruộng vườn.
② Một âm là cắng. Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là cắng.
③ Khắp, tục quen đọc là chữ căng.
④ Tục dùng như chữ hằng

cắng


Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hằng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thường, lâu, bền, như hằng sản của thường, như ruộng vườn.
② Một âm là cắng. Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là cắng.
③ Khắp, tục quen đọc là chữ căng.
④ Tục dùng như chữ hằng



hằng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thường, lâu bền
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hằng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thường, lâu, bền, như hằng sản của thường, như ruộng vườn.
② Một âm là cắng. Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là cắng.
③ Khắp, tục quen đọc là chữ căng.
④ Tục dùng như chữ hằng
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lâu dài, thường xuyên, bền bỉ, kiên trì, mãi mãi: Việc làm giữ được bền bỉ (thường xuyên);
② Thường, bình thường, thông thường: Lẽ thường của con người.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hằng .
Từ ghép
vĩnh hằng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典