Kanji Version 13
logo

  

  

怖 bố, phố  →Tra cách viết của 怖 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: フ、こわ-い
Ý nghĩa:
sợ, đáng sợ, khủng bố, dreadful

phố, bố [Chinese font]   →Tra cách viết của 怖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
bố
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sợ hãi
2. doạ nạt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi, khiếp. ◎Như: “khủng phố” sợ hãi. ◇Vạn Hạnh : “Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô phố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” , , , Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
2. (Động) Dọa nạt. ◇Pháp Hoa Kinh : “Dĩ cước gia cảnh, phố cẩu tự lạc” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lấy chân chặn cổ, dọa nạt chó mà chơi.
3. § Ta quen đọc là “bố”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợ, sợ hãi, khiếp: Đáng sợ; Khủng bố trắng;
② Doạ nạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kinh hoàng, sợ hãi.
Từ ghép
khủng bố • khủng bố chiến tranh

phố
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sợ hãi
2. doạ nạt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi, khiếp. ◎Như: “khủng phố” sợ hãi. ◇Vạn Hạnh : “Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô phố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” , , , Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
2. (Động) Dọa nạt. ◇Pháp Hoa Kinh : “Dĩ cước gia cảnh, phố cẩu tự lạc” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lấy chân chặn cổ, dọa nạt chó mà chơi.
3. § Ta quen đọc là “bố”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hãi. Sợ hãi cuống quýt lên gọi là khủng phố .
② Doạ nạt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典