Kanji Version 13
logo

  

  

彫 điêu  →Tra cách viết của 彫 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 彡 (3 nét) - Cách đọc: チョウ、ほ-る
Ý nghĩa:
khắc, carve

điêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 彫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 彡
Ý nghĩa:
điêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
tàn rạc, héo rụng
Từ điển phổ thông
chim diều hâu, con kên kên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khắc, chạm trổ.
2. (Động) Tàn tạ, héo úa. ◇Luận Ngữ : “Tuế hàn, nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã” (Tử Hãn ) Mỗi năm đến mùa đông lạnh, chừng hết mùa đông, lần lượt lá nó mới rụng (các loài thảo mộc đều khô héo, rụng lá; chỉ có cây tùng cây bá vẫn tươi xanh và còn đủ cành lá mà thôi).
3. (Tính) Được chạm trổ, trang trí. ◎Như: “điêu tường” tường khắc vẽ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chạm trổ.
② Tàn rạc, như nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã vậy sau biết cây thông cây bách chưng rạc sau vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khắc, chạm trổ: Khắc đá, trổ đá; Chạm nổi;
② (văn) Tàn tạ, héo úa: Thời tiết lạnh mới biết cây tùng cây bách héo úa sau những loại cây khác vậy (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khắc vào đồ vật. Chạm trổ — Gọt dũa thơ văn — Vẽ. Hội hoạ — Dùng như chữ Điêu .
Từ ghép
điêu khắc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典