Kanji Version 13
logo

  

  

弾 đàn, đạn  →Tra cách viết của 弾 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét) - Cách đọc: ダン、ひ-く、はず-む、たま
Ý nghĩa:
đàn hồi, chơi đàn, viên đạn, bullet

đàn, đạn  →Tra cách viết của 弾 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét)
Ý nghĩa:
đàn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đàn hồi
2. bật, búng, gảy
3. đánh đàn
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Bắn ra (bằng cây cung bắn đạn);
② Búng, phủi: Phủi bụi dính trên mũ;
③ Gẩy, đánh (đàn, gươm): Gẩy đàn, đánh đàn; Đánh gươm; Bật bông;
④ Co dãn, bật: Sức nảy, sức bật;
⑤ Phê bình, phê phán, đàn hặc.【】đàn hặc [tánhé] Vạch tội, tố cáo, đàn hặc (quan lại...): Vạch tội tổng thống. Xem [dàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

đạn
phồn thể

Từ điển phổ thông
viên đạn (của súng)
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cung bắn đạn;
② Bi, đạn, bóng: Viên đạn, hòn bi;
③ Đạn, bom: Đạn đại bác; Bom napan; Rừng gươm mưa đạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典