Kanji Version 13
logo

  

  

liêu, liệu [Chinese font]   →Tra cách viết của 廖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
liêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển Thiều Chửu
① Tên người.
② Một âm là liệu, họ Liệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên người;
② (Họ) Liêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên người thời cổ Trung Hoa, được phong tước Tề hầu — Một âm là liệu. Xem Liệu.

liệu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Liệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên người.
② Một âm là liệu, họ Liệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm là Liêu. Xem Liêu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典