Kanji Version 13
logo

  

  

峡 hạp  →Tra cách viết của 峡 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét) - Cách đọc: キョウ
Ý nghĩa:
eo biển, khe núi, gorge

giáp, hiệp, hạp  →Tra cách viết của 峡 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét)
Ý nghĩa:
giáp
giản thể

Từ điển phổ thông
eo đất, eo biển
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; Eo đất; Eo biển.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

hiệp
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; Eo đất; Eo biển.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



hạp
giản thể

Từ điển phổ thông
eo đất, eo biển
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; Eo đất; Eo biển.
Từ ghép 2
hạp cốc • tam hạp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典