Kanji Version 13
logo

  

  

linh, lãnh, lĩnh  →Tra cách viết của 岭 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét)
Ý nghĩa:
linh
giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi sâu thẳm.

lãnh
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉnh núi có thể thông ra đường cái, đường đèo: Núi cao đèo dốc; Vượt núi băng đèo;
② Dải núi cao lớn: (Núi) Nam Lĩnh; (Núi) Bắc Lĩnh; (Núi) Tần Lĩnh; (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.



lĩnh
giản thể

Từ điển phổ thông
đỉnh núi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉnh núi có thể thông ra đường cái, đường đèo: Núi cao đèo dốc; Vượt núi băng đèo;
② Dải núi cao lớn: (Núi) Nam Lĩnh; (Núi) Bắc Lĩnh; (Núi) Tần Lĩnh; (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典