Kanji Version 13
logo

  

  

岬 giáp  →Tra cách viết của 岬 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét) - Cách đọc: みさき
Ý nghĩa:
mũi đất (nhô ra biển), headland

giáp [Chinese font]   →Tra cách viết của 岬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
giáp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vệ núi
2. mũi đất (ở biển)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoảng giữa hai núi.
2. (Danh) Mũi đất lấn ra biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Vệ núi. Giữa khoảng hai quả núi gọi là giáp. Núi thè vào bể cũng gọi là giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khe núi;
② Phần núi gie ra biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sườn núi — Mỏm đát nhô ra biển. Mũi đất. Cũng gọi là Giáp giác .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典