Kanji Version 13
logo

  

  

tần [Chinese font]   →Tra cách viết của 嬪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
tần
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: phi tần )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng mĩ xưng ngày xưa đối với phụ nữ.
2. (Danh) Một chức quan đàn bà ngày xưa. Cũng chỉ một hàng thê thiếp của vua. ◎Như: thiên tử có “cửu tần” .
3. (Danh) Vợ.
4. (Danh) Vợ còn sống gọi là “thê” , vợ chết rồi gọi là “tần” . ◇Lễ kí : “Sanh viết phụ, viết mẫu, viết thê, tử viết khảo, viết tỉ, viết tần” , , , , , (Khúc lễ hạ ) Còn sống thì gọi là cha, là mẹ, là vợ, chết rồi gọi là khảo, là tỉ, là tần.
5. (Động) Làm vợ, xuất giá. ◇Thư Kinh : “Tần vu Ngu” (Nghiêu điển) Xuất giá làm vợ (Hữu) Ngu.
6. (Tính) Đông lúc nhúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Một chức quan đàn bà ngày xưa. Thiên tử có cửu tần .
② Vợ.
③ Vợ còn sống gọi là thê , vợ chết rồi gọi là tần .
④ Lúc nhúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nữ quan trong cung vua: Cửu tần (chín nữ quan của thiên tử thời xưa); Cung tần;
② (văn) Vợ;
③ (văn) Vợ đã chết;
④ (văn) Lúc nhúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người vợ — Người vợ đã chết — Chức quan đàn bà trong cung vua. Td: Cung tần — Nhiều.
Từ ghép
phi tần • quý tần • tần tòng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典