Kanji Version 13
logo

  

  

婿 tế  →Tra cách viết của 婿 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét) - Cách đọc: セイ、むこ
Ý nghĩa:
chú rể, bridegroom

婿 tế  →Tra cách viết của 婿 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét)
Ý nghĩa:
tế
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con rể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rể. § Cũng như chữ “tế” . ◎Như: “nữ tế” 婿 chàng rể, “hiền tế” 婿 người rể hiền tài.
2. (Danh) Tiếng vợ gọi chồng. ◎Như: “phu tế” 婿 chồng. ◇Vương Xương Linh : “Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu” , 婿 (Khuê oán ) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chàng rể;
② Chồng, phu quân: Cậu ấy là chồng của em gái tôi; Phu quân, thầy nó, chàng (tiếng vợ gọi chồng).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tế .
Từ ghép
cô tế 婿 • muội tế 婿 • nữ tế 婿



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典