Kanji Version 13
logo

  

  

xướng [Chinese font]   →Tra cách viết của 娼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
xướng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con hát
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hát, kĩ nữ. ◇Liêu trai chí dị : “Hội hữu Kim Lăng xướng kiều ngụ quận trung, sinh duyệt nhi hoặc chi” , (Phiên Phiên ) Vừa gặp một ả con hát ở Kim Lăng đến ở trọ trong quận, chàng trông thấy say mê.
2. § Ghi chú: Cũng như chữ “xướng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con hát. Cũng như chữ xướng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con hát (dùng như , bộ );
② Gái điếm, đĩ: Đĩ lậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ca hát. Như hai chữ Xướng , — Con hát. Đào hát — Cũng chỉ gái điếm.
Từ ghép
ám xướng • tư xướng • xướng kĩ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典