Kanji Version 13
logo

  

  

miễn, vãn [Chinese font]   →Tra cách viết của 娩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
miễn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thùy mị, nhu thuận. ◎Như: “vãn mị” xinh đẹp thùy mị.
2. Một âm là “miễn”. (Động) Đàn bà đẻ con. ◎Như: “miễn thân” đẻ con.
3. Một âm là “phiền”. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phiền tức” sinh sôi nẩy nở.
4. (Động) Động đậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Uyển vãn thùy mị, tả cái nét con gái nhu thuận.
② Một âm là miễn. Ðàn bà đẻ con gọi là phân miễn .
Từ điển Trần Văn Chánh
Sinh con, đẻ con. 【】miễn xuất [miăn chu] (y) Đẻ, sinh đẻ. Xem [wăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẻ con — Một âm là Vãn. Xem Vãn.
Từ ghép
phân miễn

phiền
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thùy mị, nhu thuận. ◎Như: “vãn mị” xinh đẹp thùy mị.
2. Một âm là “miễn”. (Động) Đàn bà đẻ con. ◎Như: “miễn thân” đẻ con.
3. Một âm là “phiền”. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phiền tức” sinh sôi nẩy nở.
4. (Động) Động đậy.



vãn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: uyển vãn )
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thùy mị, nhu thuận. ◎Như: “vãn mị” xinh đẹp thùy mị.
2. Một âm là “miễn”. (Động) Đàn bà đẻ con. ◎Như: “miễn thân” đẻ con.
3. Một âm là “phiền”. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phiền tức” sinh sôi nẩy nở.
4. (Động) Động đậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Uyển vãn thùy mị, tả cái nét con gái nhu thuận.
② Một âm là miễn. Ðàn bà đẻ con gọi là phân miễn .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiều chuộng, ân cần: Thùy mị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ dịu dàng hoà thuận của đàn bà con gái.
Từ ghép
uyển vãn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典