Kanji Version 13
logo

  

  

xứ, xử [Chinese font]   →Tra cách viết của 处 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 夂
Ý nghĩa:
xứ
giản thể

Từ điển phổ thông
nơi, chỗ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nơi, chỗ, chốn: Chỗ ở; Các nơi, khắp chốn; Nơi nào, chốn nào;
② Ban, phòng, xứ: Ban trị sự, ban quản trị, cơ quan đại diện; Phòng nhân sự; Phòng bán vé, chỗ bán vé. Xem [chư].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Xứ .
Từ ghép
biệt xứ • đáo xứ • hà xứ • mỗ xứ • tứ xứ

xử
giản thể

Từ điển phổ thông
1. ở
2. xử sự
3. xử phạt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ở, ở nhà (không ra ngoài đời hoạt động): Ngày xưa, Tăng Tử ở đất Phí (Chiến quốc sách); Ăn lông ở lỗ; Ra đời hay ở nhà; Kẻ sĩ chưa ra làm quan; (hay ) Con gái chưa chồng;
② Sống, ăn ở, ứng xử, cư xử: Chung sống hoà bình; Họ cư xử với nhau rất tốt;
③ Xử trí, xử lí, giải quyết: Việc ấy khó xử trí; Khu xử;
④ Đặt vào, ở vào: Ở vào trường hợp...
⑤ (Xử) phạt, xử tội: Xử án chém; Xử án thắt cổ; Xử tù hai năm; Xử tội tử hình. Xem [chù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Xử .
Từ ghép
phán xử • xử lý • xử thế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典