Kanji Version 13
logo

  

  

luật, luỹ  →Tra cách viết của 垒 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét)
Ý nghĩa:
luật


Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

luỹ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thành đất cao
2. xây cất
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đắp, xây: Đắp cho miệng giếng cao lên tí nữa; Xây một bức tường;
② (Tường, bờ) luỹ (tường chắn trong doanh trại): Đồn luỹ; Thành luỹ; Thành cao hào sâu; Hai cánh quân giằng co nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép
bích luỹ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典