Kanji Version 13
logo

  

  

nhượng [Chinese font]   →Tra cách viết của 嚷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
nhương
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Ầm ĩ. 【】nhương nhương [rangrang] (khn) ① Làm ầm, ồn lên: Trong nhà rất ồn ào;
② Cãi nhau: Cãi nhau với anh ta một trận;
③ Nói toang ra: Đừng nói toang ra. Xem [răng].

nhưỡng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói to, quát tháo. ◎Như: “đại nhượng đại khiếu” thét ầm lên. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na ta nhân chỉ nhượng: Khoái thỉnh xuất Chân gia lai” : (Đệ nhị hồi) Tên kia nói to: Mau mời ông Chân ra đây.
2. (Động) Làm ầm, làm ồn. ◎Như: “sảo nhượng” làm rầm rĩ.
3. (Động) Trách, mắng (phương ngôn phía bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá kiện sự nhược nhượng ma ma tri đạo hựu yếu nhượng ngã liễu” việc này nếu để mẹ biết thì mẹ sẽ mắng tôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thét to, quát tháo: Thét ầm lên; Anh đừng thét ầm lên. Xem [rang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng người nói ồn ào.



nhượng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ầm ĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói to, quát tháo. ◎Như: “đại nhượng đại khiếu” thét ầm lên. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na ta nhân chỉ nhượng: Khoái thỉnh xuất Chân gia lai” : (Đệ nhị hồi) Tên kia nói to: Mau mời ông Chân ra đây.
2. (Động) Làm ầm, làm ồn. ◎Như: “sảo nhượng” làm rầm rĩ.
3. (Động) Trách, mắng (phương ngôn phía bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá kiện sự nhược nhượng ma ma tri đạo hựu yếu nhượng ngã liễu” việc này nếu để mẹ biết thì mẹ sẽ mắng tôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Dức lác, ầm ỹ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thét to, quát tháo: Thét ầm lên; Anh đừng thét ầm lên. Xem [rang].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典