Kanji Version 13
logo

  

  

khiếu, sất, tiêu  →Tra cách viết của 嘯 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
khiếu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. rít, thở dài, huýt gió
2. gầm, thét gào, kêu, hú
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Huýt, kêu. ◇Vương Duy : “Độc tọa u hoàng lí, Đàn cầm phục trường khiếu, Thâm lâm nhân bất tri, Minh nguyệt lai tương chiếu” , , , (“Trúc lí quán” ) Một mình ngồi trong bụi tre tối tăm, Gẩy đàn rồi lại kêu dài, Trong rừng sâu, người không biết được, Chỉ có trăng sáng đến chiếu lên mình.
2. (Động) Gầm, rống, hú, rít... (chim hoặc dã thú). ◎Như: “hổ khiếu” cọp rống, “viên khiếu” vượn kêu.
3. (Động) Hô hoán. ◎Như: “khiếu tụ” hô hào tụ tập.
4. (Danh) Tiếng kêu lớn, tiếng hú, tiếng gào (người làm ra, hiện tượng thiên nhiên phát sinh). ◎Như: “phong khiếu” tiếng gió hú.
Từ điển Thiều Chửu
① Huýt, kêu, hò.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rít, thở dài, huýt gió;
② Gầm, thét gào, kêu, hú: Thét dài một tiếng; Hổ gầm; Vượn hú.
Từ ghép 1
hải khiếu

sất
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Sất — Một âm khác là Tiêu. Xem Tiêu.



tiêu
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Huýt gió — Hát nghêu ngao, kéo dài giọng ra.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典