Kanji Version 13
logo

  

  

hống [Chinese font]   →Tra cách viết của 吼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hống
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rống, kêu to
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gầm, rống (mãnh thú). ◎Như: “sư tử hống” sư tử gầm.
2. (Động) Người nổi giận hoặc kích động kêu lớn tiếng. ◎Như: “nhất thanh nộ hống” nổi giận rống lên một tiếng. ◇Pháp Hoa Kinh : “Kì Đa Bảo Phật, Tuy cửu diệt độ, Dĩ đại thệ nguyện, Nhi sư tử hống” , , , (Pháp sư phẩm đệ thập ) Như đức Phật Đa Bảo kia, dù diệt độ đã lâu, do lời thề nguyện vĩ đại, mà còn vang rền tiếng sư tử rống.
3. (Động) Hú, gào (hiện tượng thiên nhiên phát ra tiếng lớn mạnh). ◎Như: “bắc phong nộ hống” gió bấc hú dữ dội.
Từ điển Thiều Chửu
① Rống. Tiếng kêu các loài thú mạnh kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gầm, gào, rống: Sư tử gầm; Gào thét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu ( nói về trâu bò ) — Gầm ( nói về mãnh thú ) — Quát lên, thét to.
Từ ghép
hống nộ • nộ hống • sư tử hống



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典