Kanji Version 13
logo

  

  

却 khước  →Tra cách viết của 却 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 卩 (2 nét) - Cách đọc: キャク
Ý nghĩa:
chối từ, ngược lại, instead

khước, ngang, tức  →Tra cách viết của 却 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 卩 (2 nét)
Ý nghĩa:
khước
giản thể

Từ điển phổ thông
1. lùi bước
2. từ chối
3. mất đi
4. lại còn
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “tức” .
2. § Giản thể của chữ “khước” .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lùi, rút lui;
② Từ chối, khước từ: Khước từ, từ chối;
③ Lại, vẫn: Tôi nói mãi mà anh ta vẫn không tin; Lại nói; Dây đàn đứt và tơ đứt, còn có lúc lại nối (Bạch Cư Dị: Hữu cảm);
④ (văn) Rồi lại (đặt trước động từ để biểu thị động tác nối tiếp): Xem sách cứ phải theo văn, xem được ý đại khái rồi, sau đó lại khảo cứu đến những chỗ vụn vặt chi tiết (Chu tử ngữ loại tập lược);
⑤ (văn) Lại là (biểu thị tình huống ngoài dự liệu): Mặt trời rọi ra những đốm loang lổ lại là những bông hoa (Tông Trạch: Hoa Dương đạo thượng);
⑥ (văn) Mà lại, trái lại: ? Mỗi khi trời nóng bức chỉ mong có mùa thu, vì sao mùa thu đến mà lại thành buồn bã? (Thành Trai tập: Thu tịch bất mị);
⑦ (văn) Chính (là): Oán chàng chính là lúc thương chàng (Quách Giác: Trường tương tư);
⑧ (văn) Đang (biểu thị động tác đang thực hiện): 西 Thuyền đi đang về hướng tây (Đỗ Phủ: Thuỷ túc khiển hứng);
⑨ (văn) Sao lại, há...? (biểu thị sự phản vấn): ? Há chẳng tốt sao? (Nguyên khúc tuyển: Hán cung thu);
⑩ (văn) Hơn (giới từ, đặt sau hình dung từ để biểu thị ý so sánh): Ai bảo núi Thái Sơn cao? Còn thấp hơn khí tiết của Lỗ Trọng Liên (Lí Bạch: Biệt Lỗ tụng); Chẳng biết ngôi mộ cao ba thước, còn cao hơn cả núi Cửu Hoa (Đỗ Tuân Hạc: Kinh Cửu Hoa Phí Chinh Quân mộ); (văn) Trợ từ, đặt sau động từ để nêu ra bổ ngữ, biểu thị sự hoàn thành động tác: 西 Đem quân đánh lui quân Ngô, Sở, vì vậy quân Ngô, Sở không dám tiến về hướng tây (Sử kí: Hàn Trường Nhụ liệt truyện); Mất, đi: Quên mất, quên đi. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khước .
Từ ghép
thoái khước 退 • vong khước

ngang


Từ điển Thiều Chửu
① Cũng là chữ .



tức


Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “tức” .
2. § Giản thể của chữ “khước” .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典