Kanji Version 13
logo

  

  

, kỉ, [Chinese font]   →Tra cách viết của 剞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】kỉ quyết [jijué] (văn) ① Dao trổ, dao khắc;
② Bản khắc gỗ, sách in khắc gỗ.

kỉ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “kỉ quyết” .
Từ ghép
kỉ quyết



kỳ
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Kỉ quyết con dao khoằm, thứ dao dùng để chạm trổ, vì thế nên khắc bản in sách cũng gọi là kỉ quyết.
② Một âm là kì cũng nghĩa như trên. Tục quen đọc là ỷ.

kỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: kỷ quyết )
Từ điển Thiều Chửu
① Kỉ quyết con dao khoằm, thứ dao dùng để chạm trổ, vì thế nên khắc bản in sách cũng gọi là kỉ quyết.
② Một âm là kì cũng nghĩa như trên. Tục quen đọc là ỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
】kỉ quyết [jijué] (văn) ① Dao trổ, dao khắc;
② Bản khắc gỗ, sách in khắc gỗ.
Từ ghép
kỷ quyết




phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Kỉ quyết con dao khoằm, thứ dao dùng để chạm trổ, vì thế nên khắc bản in sách cũng gọi là kỉ quyết.
② Một âm là kì cũng nghĩa như trên. Tục quen đọc là ỷ.
Từ ghép
kỷ quyết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典