Kanji Version 13
logo

  

  

刷 xoát, loát  →Tra cách viết của 刷 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: サツ、す-る
Ý nghĩa:
in ấn, printing

loát, xoát [Chinese font]   →Tra cách viết của 刷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
loát
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tẩy sạch
2. cái bàn chải
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tẩy sạch, lau, chùi, đánh (cho sạch). ◎Như: “xoát nha” đánh răng, “xoát hài” đánh giày.
2. (Động) Rửa oan. ◎Như: “tẩy xoát oan tình” rửa sạch oan tình.
3. (Động) Bôi, xoa. ◎Như: “xoát tường” trát tường, “xoát du tất” bôi sơn dầu.
4. (Động) Loại bỏ, đào thải. ◎Như: “tha tại quyết tái trung bị xoát điệu liễu” anh ta đã bị loại khỏi cuộc tranh đua.
5. (Danh) Bàn chải. ◎Như: “nha xoát” bàn chải đánh răng, “hài xoát” bàn chải giày.
6. (Trạng thanh) Xoàn xoạt. ◎Như: “xoát xoát tác hưởng” tiếng vang xoạt xoạt.
7. § Tục thường đọc là “loát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tẩy xạch.
② Cái bàn chải, nhà in dùng cái bàn chải, chải cho đẹp chữ, nên gọi sự in là ấn xoát . Tục thường đọc là chữ loát.
Từ điển Trần Văn Chánh
】loát bạch [shuàbái] (đph) Trắng toát, trắng xóa, trắng bệch: Trăng lên, rọi ánh sáng xuống cánh đồng lúa mì trắng xóa; Nghe câu nói đó, mặt anh ấy trắng bệch ra. Xem [shua].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bàn chải: Bàn chải đánh răng;
② Chải, lau, rửa, tẩy sạch: Chải giầy, đánh giầy; Lau chảo, cọ nồi;
③ Như [shuà]. Xem [shuà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cạo sạch đi — Chải. Td: Loát xỉ ( chải răng, đánh răng ) — Đáng lẽ đọc Xoát mới đúng.
Từ ghép
ấn loát • ấn loát cơ • ấn loát phẩm • ấn loát thuật • bản loát • chấn loát

xoát
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tẩy sạch, lau, chùi, đánh (cho sạch). ◎Như: “xoát nha” đánh răng, “xoát hài” đánh giày.
2. (Động) Rửa oan. ◎Như: “tẩy xoát oan tình” rửa sạch oan tình.
3. (Động) Bôi, xoa. ◎Như: “xoát tường” trát tường, “xoát du tất” bôi sơn dầu.
4. (Động) Loại bỏ, đào thải. ◎Như: “tha tại quyết tái trung bị xoát điệu liễu” anh ta đã bị loại khỏi cuộc tranh đua.
5. (Danh) Bàn chải. ◎Như: “nha xoát” bàn chải đánh răng, “hài xoát” bàn chải giày.
6. (Trạng thanh) Xoàn xoạt. ◎Như: “xoát xoát tác hưởng” tiếng vang xoạt xoạt.
7. § Tục thường đọc là “loát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tẩy xạch.
② Cái bàn chải, nhà in dùng cái bàn chải, chải cho đẹp chữ, nên gọi sự in là ấn xoát . Tục thường đọc là chữ loát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chải sạch — Ta quen đọc Loát. Xem thêm Loát — Dụng cụ để chải, tức cái bàn chải. Td: Hài xoát ( bàn chải đánh giầy ).
Từ ghép
xoát tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典