Kanji Version 13
logo

  

  

giảm [Chinese font]   →Tra cách viết của 减 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
giảm
giản thể

Từ điển phổ thông
giảm bớt
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trừ (đi): 5 trừ 3 còn 2;
② Giảm, giảm sút: Giảm thuế; Lòng hăng hái làm việc chỉ tăng thêm chứ không giảm sút;
③ Bớt, đỡ: Bệnh đỡ (bớt) dần.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典