Kanji Version 13
logo

  

  

党 đảng  →Tra cách viết của 党 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 儿 (2 nét) - Cách đọc: トウ
Ý nghĩa:
đảng phái, group

đảng [Chinese font]   →Tra cách viết của 党 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 儿
Ý nghĩa:
đảng
giản thể

Từ điển phổ thông
bè, đảng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Đảng”.
2. (Danh) Một dạng khác của “đảng” .
3. (Danh) “Đảng Hạng” dòng dõi của tộc “Tam Miêu” thời xưa, còn có tên “Đảng Hạng Khương” . Sử gọi là “Tây Hạ” 西.
4. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Giống Ðảng, tức là giống Ðường-cổ giặc bây giờ, chính là chữ đảng .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đảng: Đảng Cộng sản; Vào Đảng; Sự lãnh đạo của Đảng;
② Băng, nhóm, bè, lũ, bè đảng: Gây bè kết đảng; Bè bạn đàng điếm;
③ (văn) Kết đảng, về phe, a dua: Người quân tử đoàn kết mà không a dua theo ai (Luận ngữ);
④ (văn) Che chở, bênh vực. 【】đảng đồng phạt dị [dăng tóngfáyì] Bênh vực những người cùng bè phái và công kích những người khác phái;
⑤ (văn) Họ hàng, bà con thân thuộc: Họ hàng bên cha; Họ hàng bên vợ;
⑥ [Dăng] (Họ) Đảng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết tắt của chữ Đảng .
Từ ghép
bằng đảng • đa đảng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典