Kanji Version 13
logo

  

  

xọa [Chinese font]   →Tra cách viết của 傻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
soạ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu xuẩn, không thông tuệ. ◎Như: “sọa thoại” lời ngu xuẩn.
2. (Tính) Ngớ ngẩn, khờ khạo. ◎Như: “sọa khí” ngốc ngếch. ◇Tây sương kí 西: “Thế thượng hữu giá đẳng sọa giác” (Đệ nhất bổn , Đệ tam chiết) Ở đời lại có hạng người ngốc đến như thế.
3. (Phó) Cứ một mực (chỉ làm gì đó, không biết nghĩ tới chuyện khác). ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhĩ dã học ta phục thị, biệt nhất vị sọa ngoạn sọa thụy” , (Đệ ngũ thập bát hồi) Mày cũng tập hầu hạ đi chứ, đừng có một mực cứ chơi với ngủ thôi à.
4. (Phó) Rất, lắm, cực. ◇Vô danh thị : “Bát cửu tằng giáp sọa trọng đích, khả chẩm ma phi?” , ? (Xạ liễu chủy hoàn , Đệ tam chiệp) Tám chín lớp dày thế này nặng lắm, làm sao mà mặc vào được?
5. (Phó) Ngẩn ra, ngây cả người. ◎Như: “khán sọa liễu” nhìn ngẩn ra, “hách sọa liễu” sợ ngẩn cả người. ◇Lão Xá : “Lão Vương hồi lai dã sọa liễu” (Liễu gia đại viện ).
Từ ghép
trang soạ

soả
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngu dốt, ngốc, dại khờ: Nói chuyện ngây ngô buồn cười; Sợ quá, ngớ ngẩn cả người ra; Tôi dại quá;
② Quần quật, ngang ngạnh, cứng đầu: Không thể cứ làm quần quật thế mãi, mà phải nghiên cứu cách làm; Những việc tốt như vậy mày đều không làm, thật cũng là ngang ngạnh.



xoạ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. khờ dại, ngớ ngẩn
2. cứng đầu, ngang ngạnh
Từ điển Thiều Chửu
① Láu lỉnh, u mê không biết cái gì cũng gọi là xoạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngu dốt, ngốc, dại khờ: Nói chuyện ngây ngô buồn cười; Sợ quá, ngớ ngẩn cả người ra; Tôi dại quá;
② Quần quật, ngang ngạnh, cứng đầu: Không thể cứ làm quần quật thế mãi, mà phải nghiên cứu cách làm; Những việc tốt như vậy mày đều không làm, thật cũng là ngang ngạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngu ngốc, chậm hiểu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典