Kanji Version 13
logo

  

  

sanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 傖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
sanh
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. khiếm nhã
2. gã, thằng cha (khinh bỉ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người dung tục, hèn hạ. ◎Như: “ngu sanh” người thô lậu.
2. (Tính) Thô tục, thô bỉ. ◇Lưu Vũ Tích : “Sanh âm lí thái” (Sở vọng phú ) Giọng nói thô tục dáng điệu quê mùa.
Từ điển Thiều Chửu
① Thằng cha, tiếng gọi khinh bỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thằng cha (tiếng gọi khinh bỉ). Xem [hánchen].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấp hèn, hạ tiện — Tiếng để chỉ kẻ nghèo hèn, thấp hèn trong xã hội — Một âm khác là Thương. Xem vần Thương.
Từ ghép
sanh nhân • sanh phụ

thảng
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thảng thốt: Vội vã gấp rút, không suy nghĩ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典