Kanji Version 13
logo

  

  

môn  →Tra cách viết của 们 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
môn
giản thể

Từ điển phổ thông
bọn, các, chúng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chúng, bọn (gia từ đặt sau một đại từ hay một danh từ để chỉ số nhiều): Chúng ta, chúng tôi; Các anh; Chúng ta, chúng mình; Người ta; Các cô; Các em;
② Từ xưng hô: Anh em ta; Chị em ta; Bà con cô bác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ ghép 5
cha môn • nhân môn • nhĩ môn • tha môn • tha môn




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典