们 môn →Tra cách viết của 们 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
môn
giản thể
Từ điển phổ thông
bọn, các, chúng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 們.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chúng, bọn (gia từ đặt sau một đại từ hay một danh từ để chỉ số nhiều): 我們 Chúng ta, chúng tôi; 你們 Các anh; 咱們 Chúng ta, chúng mình; 人們 Người ta; 姑娘們 Các cô; 孩子們 Các em;
② Từ xưng hô: 哥兒們 Anh em ta; 姐兒們 Chị em ta; 鄉親們 Bà con cô bác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 們.
Từ ghép 5
cha môn 咱们 • nhân môn 人们 • nhĩ môn 你们 • tha môn 他们 • tha môn 它们
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典