Kanji Version 13
logo

  

  

万 vạn  →Tra cách viết của 万 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 一 (1 nét) - Cách đọc: マン、バン
Ý nghĩa:
mười ngàn, vạn, ten thousand

mặc, vạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 万 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 一
Ý nghĩa:
mặc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Muôn, một dạng của “vạn” .
2. Một âm là “mặc”. (Danh) “Mặc Kì” họ Mặc Kì (phức tính họ kép), vốn là tên của bộ lạc “Tiên Ti” , sau lấy làm họ. Đời Bắc Tề có “Mặc Sĩ Phổ Bạt” .
3. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Muôn, cũng như chữ vạn .
② Một âm là Mặc. Như là Mặc Kì , họ Mặc Kì.
Từ điển Trần Văn Chánh
】Mặc Kì [Mòqí] (Họ) Mặc Kì. Xem [wàn].

vạn
giản thể

Từ điển phổ thông
vạn, mười nghìn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Muôn, một dạng của “vạn” .
2. Một âm là “mặc”. (Danh) “Mặc Kì” họ Mặc Kì (phức tính họ kép), vốn là tên của bộ lạc “Tiên Ti” , sau lấy làm họ. Đời Bắc Tề có “Mặc Sĩ Phổ Bạt” .
3. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Muôn, cũng như chữ vạn .
② Một âm là Mặc. Như là Mặc Kì , họ Mặc Kì.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vạn, muôn, mười ngàn: Muôn hồng nghìn tía;
② Nhiều lắm: Thiên binh vạn mã; Vạn sự khởi đầu nan, mọi việc khởi đầu đều khó khăn;
③ Vô cùng, rất, tuyệt đối, quá lắm, hết sức: Hết sức khó khăn; Tuyệt đối không thể (không nên); Tuyệt đối không được làm;
④ [Wàn] (Họ) Vạn. Xem [mò] (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Vạn .
Từ ghép
ngũ vạn • nhất vạn • tam vạn • vạn tượng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典