鼢 phẫn [Chinese font] 鼢 →Tra cách viết của 鼢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 鼠
Ý nghĩa:
phân
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Con chuột lỗ (đào hang dưới đất), con chuột chù, con dúi.【鼢鼠】phân thử [fénshư] Chuột chù, con dúi.
phẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chuột cống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phẫn thử” 鼢鼠 giống chuột mình xám tro, đuôi ngắn, mắt nhỏ, ở trong lỗ dưới đất, ăn khoai đậu, rất làm hại mùa màng.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chuột lỗ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典