鸥 âu→Tra cách viết của 鸥 trên Jisho↗ Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét -
Bộ thủ: 鳥 (5 nét)
Ý nghĩa:
âu giản thể Từ điển phổ thông chim hải âu, con cò biển Từ điển trích dẫn 1. Giản thể của chữ 鷗. Từ điển Trần Văn Chánh (động) (Chim) hải âu, cò biển. Từ điển Trần Văn Chánh Như 鷗