鶚 ngạc [Chinese font] 鶚 →Tra cách viết của 鶚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
ngạc
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim ngạc (mỏ ngắn, sống ở mặt nước, bắt tôm cá)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim mỏ ngắn, chân có mạng, sống ở mặt nước, bắt tôm cá. § Ngày xưa gọi là chim “thư cưu” 睢鳩. Cũng gọi là “ngư ưng” 魚鷹 chim ưng biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim ngạc, mỏ ngắn, chân có mạng, sống ở mặt nước, bắt tôm cá. Ngày xưa gọi là chim thư cưu 睢鳩.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Chim ưng biển. Cg. 睢鳩.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典