鵙 quyết [Chinese font] 鵙 →Tra cách viết của 鵙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
quyết
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim bách thiệt (kêu được trăm thứ tiếng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim bách thiệt, chim bách thanh. § Giống chim hai bên đầu màu đen, cổ xám tro, lưng đỏ, ăn côn trùng và chim non, hót rất hay. § Còn gọi là chim “bá lao” 伯勞. ◇Thi Kinh 詩經: “Thất nguyệt minh quyết” 七月鳴鵙 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng bảy chim bách thanh kêu.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chim bách thiệt. Có khi gọi là con bách lao 百勞 nó kêu được trăm thứ tiếng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chim bách thiệt, chim bách thanh, chim bách lao (kêu được trăm thứ tiếng). Như 鴂
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim, còn gọi là Bá Lao.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典