鳟 tôn, tỗn→Tra cách viết của 鳟 trên Jisho↗ Từ điển hán nôm
Số nét: 20 nét -
Bộ thủ: 魚 (8 nét)
Ý nghĩa:
tôn giản thể Từ điển phổ thông cá chầy, cá rói Từ điển Trần Văn Chánh (động) Cá chầy, cá rói. Từ điển Trần Văn Chánh Như 鱒 tỗn giản thể Từ điển trích dẫn 1. Giản thể của chữ 鱒.