鱼 ngư →Tra cách viết của 鱼 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 魚 (8 nét)
Ý nghĩa:
ngư
giản thể
Từ điển phổ thông
con cá
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 魚.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 魚
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cá: 兩條魚 Hai con cá; 淵深而魚生之 Vực có sâu thì cá mới sinh ra ở đó (Sử kí);
② (văn) Ngư phù (gọi tắt) (cái thẻ làm tin trao cho các bầy tôi có hình con cá đúc bằng vàng, bạc, đồng, đời Đường, Trung Quốc);
③ Ngựa có lông trắng ở hai mắt;
④ (văn) Chỗ gồ lên ở phía ngoài bàn tay;
⑤ [Yú] (Họ) Ngư.
Từ ghép 3
bảo ngư 鲍鱼 • bộ ngư 捕鱼 • tôn ngư 尊鱼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典