鰥 quan [Chinese font] 鰥 →Tra cách viết của 鰥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
côn
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Côn 鯤 — Một âm khác là Quan.
quan
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cá lớn
2. người goá vợ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài cá lớn (theo sách xưa).
2. (Danh) Người góa vợ hoặc người lớn tuổi mà không có vợ. ◇Sử Kí 史記: “Tuất quan quả, tồn cô độc” 恤鰥寡, 存孤獨 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giúp đỡ người góa bụa, chăm xóc kẻ già không có con cháu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cá lớn.
② Người goá vợ, người lớn tuổi mà không có vợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Người không vợ, người góa vợ, người chưa vợ;
② (văn) Một loài cá khổng lồ ăn thịt sống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cá lớn — Con cá lớn — Người goá vợ, hoặc không lấy vợ.
Từ ghép
quan quả 鰥寡 • quan quan 鰥鰥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典