鯖 chinh, thinh [Chinese font] 鯖 →Tra cách viết của 鯖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
chinh
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cá nấu lẫn với thịt
2. cá đối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá nấu lẫn với thịt gọi là “chinh”. § Lâu hộ nhà Hán từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là “ngũ hầu chinh” 五侯鯖.
2. Một âm là “thinh”. (Danh) Giống cá mình hình thoi, hai bên giẹp, đầu nhọn miệng to, vảy tròn nhỏ, lưng xanh lục có hình vằn sóng. § Còn gọi là “thanh hoa ngư” 青花魚.
Từ điển Thiều Chửu
① Cách nấu nướng. Cá nấu lẫn với thịt gọi là chinh. Lâu hộ nhà Hán 漢 từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là ngũ hầu chinh 五侯鯖. Cũng đọc là thinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu canh cá — Một âm là Thanh.
thinh
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá nấu lẫn với thịt gọi là “chinh”. § Lâu hộ nhà Hán từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là “ngũ hầu chinh” 五侯鯖.
2. Một âm là “thinh”. (Danh) Giống cá mình hình thoi, hai bên giẹp, đầu nhọn miệng to, vảy tròn nhỏ, lưng xanh lục có hình vằn sóng. § Còn gọi là “thanh hoa ngư” 青花魚.
Từ điển Thiều Chửu
① Cách nấu nướng. Cá nấu lẫn với thịt gọi là chinh. Lâu hộ nhà Hán 漢 từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là ngũ hầu chinh 五侯鯖. Cũng đọc là thinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cá ngừ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典