魋 đồi [Chinese font] 魋 →Tra cách viết của 魋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 鬼
Ý nghĩa:
đồi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một giống thú ở rừng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thú rừng, lông ngắn màu hung, giống như gấu mà nhỏ hơn. § Tục gọi là “xích hùng” 赤熊.
2. (Tính) Khôi ngô cao lớn.
3. (Tính) Bại hoại, xấu, kém. § Thông “đồi” 頹.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống thú ở rừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một giống thú (giống con gấu nhỏ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài gấu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典