髟 bưu, tiêu [Chinese font] 髟 →Tra cách viết của 髟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
bưu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tóc dài lượt thượt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tóc dài lượt thượt. § Cũng đọc là “bưu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tóc dài lượt thượt. Cũng đọc là chư bưu.
sam
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lớp cỏ phủ mái nhà — Một âm khác là Tiêu. Xem Tiêu.
tiêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tóc dài lượt thượt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tóc dài lượt thượt. § Cũng đọc là “bưu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tóc dài lượt thượt. Cũng đọc là chư bưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tóc dài lượt thượt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng tóc dài — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tiêu — Một âm là Sam. Xem Sam.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典