骞 khiên, kiển →Tra cách viết của 骞 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
khiên
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thiếu, sứt mẻ
2. hất lên, ngẩng lên
3. giật lấy
4. tội lỗi
5. ngựa hèn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 騫.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thiếu, sứt mẻ;
② Hất lên, nghển đầu lên;
③ Bay lên;
④ Lôi lên, kéo lên;
⑤ Giật lấy;
⑥ Hoảng sợ, khiếp đảm;
⑦ Tội lỗi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 騫
kiển
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 騫.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典