駸 xâm [Chinese font] 駸 →Tra cách viết của 駸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
xâm
phồn thể
Từ điển phổ thông
chạy xăm xăm, vùn vụt
Từ điển trích dẫn
1. (Phó, tính) “Xâm xâm” 駸駸: (1) Dáng ngựa chạy nhanh. ◇Thi Kinh 詩經: “Giá bỉ tứ lạc, tái sậu xâm xâm” 駕彼四駱, 載驟駸駸 (Tiểu nhã 小雅, Tứ mẫu 四牡) Ngồi xe bốn ngựa lạc (ngựa bạch bờm đen) kia, Chạy mau vun vút. (2) Vùn vụt (thời gian qua rất mau). ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Tà nhật vãn xâm xâm” 斜日晚駸駸 (Nạp lương 納涼) Ngày tà chiều tối qua vùn vụt. (3) Tiến bộ nhanh chóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Xăm xăm, vùn vụt, tả dáng ngựa đi nhanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
【駸駸】xâm xâm [qinqin] (văn) (Ngựa chạy) rất nhanh, xăm xăm, vùn vụt: 駸駸日上 Tiến bộ rất nhanh, tiến lên vùn vụt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngựa chạy thật mau. Cũng nói: Xâm xâm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典