饔 ung [Chinese font] 饔 →Tra cách viết của 饔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
ung
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bữa cơm sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn chín.
2. (Danh) Bữa ăn sáng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiền giả dữ dân tịnh canh nhi thực, ung sôn nhi trị” 賢者與民並耕而食, 饔飧而治 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Bậc hiền với dân đều cày cấy mà ăn, có bữa sáng bữa tối mà lo liệu.
3. (Danh) Thú bị giết mổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn chín.
② Bữa cơm sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ăn chín;
② Bữa ăn sáng, bữa cơm sáng;
③ Con vật bị giết mổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ ăn nấu chín — Làm thịt súc vật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典