Kanji Version 13
logo

  

  

tản [Chinese font]   →Tra cách viết của 饊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
tán
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tán tử : Chỉ chung các loại bánh nguội có thể ăn thay cơm cho no.

tản
phồn thể

Từ điển phổ thông
bánh rán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một món ăn chiên bằng dầu, ngày xưa hình vòng xuyến, bây giờ nhỏ và dài như sợi mì.
Từ điển Thiều Chửu
① Bánh rán, bánh rế. Ngày xưa gọi là hàn cụ , bây giờ gọi là tản tử .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bánh rán, bánh rế. Cg. [sănzê], [hánjù].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典