饁 ấp, diệp [Chinese font] 饁 →Tra cách viết của 饁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
diệp
phồn thể
Từ điển phổ thông
đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). § Cũng đọc là “ấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). Cũng đọc là chữ ấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đem cơm ra đồng ăn (cho người làm ruộng);
② Đem thú tế thần sau khi đi săn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thâu hoa màu ruộng đất mà ăn.
ấp
phồn thể
Từ điển phổ thông
đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). § Cũng đọc là “ấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). Cũng đọc là chữ ấp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典