餱 hầu [Chinese font] 餱 →Tra cách viết của 餱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
hầu
phồn thể
Từ điển phổ thông
lương khô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lương khô. ◇Chương Bỉnh Lân 章炳麟: “Khoái tiễn đao trừ biện, Can ngưu nhục tác hầu” 快剪刀除辮, 乾牛肉作餱 (Ngục trung tặng Trâu Dong 獄中贈鄒容) Kéo sắc cắt đứt bím tóc, Thịt bò khô lấy làm lương khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Lương khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lương khô. 【瘊糧 lương [hóuliáng] (cũ) Lương khô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ ăn khô, để dành được lâu. Lương khô.
Từ ghép
can hầu 乾餱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典