餧 nỗi, ủy [Chinese font] 餧 →Tra cách viết của 餧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
nỗi
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “ủy” 餵.
2. Một âm là “nỗi”. (Danh) Đói. § Cũng như “nỗi” 餒.
Từ điển Thiều Chửu
① Chăn nuôi. Cho giống muông ăn gọi là uỷ. Một âm là nỗi. Đói.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đói (như 餒).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nỗi 餒 — Một âm khác là uỷ. Xem uỷ.
uỷ
phồn thể
Từ điển phổ thông
chăn nuôi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “ủy” 餵.
2. Một âm là “nỗi”. (Danh) Đói. § Cũng như “nỗi” 餒.
Từ điển Thiều Chửu
① Chăn nuôi. Cho giống muông ăn gọi là uỷ. Một âm là nỗi. Đói.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cho (súc vật) ăn, chăn nuôi (như 喂, bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem đồ ăn cho ăn — Một âm là Nỗi. Xem Nỗi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典