顿 đốn →Tra cách viết của 顿 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 頁 (6 nét)
Ý nghĩa:
đốn
giản thể
Từ điển phổ thông
ngưng lại, dừng lại, đình đốn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 頓.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 頓
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dừng lại: 他頓一下,又接着往下說 Anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp;
② Cúi đầu: 頓首 Cúi đầu;
③ Giậm (chân): 頓足 Giậm chân;
④ Sửa sang, chỉnh đốn, sắp xếp: 整頓 Chỉnh đốn; 安頓 Sắp đặt;
⑤ Bỗng chốc, liền, ngay lập tức: 頓然 Bỗng nhiên; 頓悟 Hiểu ngay. 【頓時】đốn thời [dùnshí] Ngay, liền, tức khắc: 熄了燈,屋子裡頓時變得變黑 Tắt đèn, trong nhà liền tối như mực;
⑥ (loại) Bữa, hồi, lần, lượt: 一天三頓飯 Cơm ngày ba bữa; 被他說了一頓 Bị nó thuyết cho một hồi;
⑦ Nhọc nhằn, mệt nhọc, mệt mỏi, khốn khổ: 勞頓 Mệt nhoài;
⑧ [Dùn] (Họ) Đốn.
Từ ghép 4
an đốn 安顿 • chỉnh đốn 整顿 • đình đốn 停顿 • khốn đốn 困顿
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典