Kanji Version 13
logo

  

  

hạo, hiệu [Chinese font]   →Tra cách viết của 顥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
hiệu
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: hạo hạo ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trắng mà tỏa sáng.
2. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hạo” .
3. § Cũng đọc là “hiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạo hạo sáng quang, sáng trắng xoá. Có khi ta đọc là chữ hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trắng và sáng, sáng trắng;
② (Tóc) bạc;
③ Rất lớn.

hạo
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: hạo hạo ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trắng mà tỏa sáng.
2. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hạo” .
3. § Cũng đọc là “hiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạo hạo sáng quang, sáng trắng xoá. Có khi ta đọc là chữ hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trắng và sáng, sáng trắng;
② (Tóc) bạc;
③ Rất lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu trắng. Trắng.
Từ ghép
hạo hạo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典