顥 hạo, hiệu [Chinese font] 顥 →Tra cách viết của 顥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
hiệu
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: hạo hạo 顥顥,颢颢)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trắng mà tỏa sáng.
2. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hạo” 皓.
3. § Cũng đọc là “hiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạo hạo 顥顥 sáng quang, sáng trắng xoá. Có khi ta đọc là chữ hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trắng và sáng, sáng trắng;
② (Tóc) bạc;
③ Rất lớn.
hạo
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: hạo hạo 顥顥,颢颢)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trắng mà tỏa sáng.
2. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hạo” 皓.
3. § Cũng đọc là “hiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạo hạo 顥顥 sáng quang, sáng trắng xoá. Có khi ta đọc là chữ hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trắng và sáng, sáng trắng;
② (Tóc) bạc;
③ Rất lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu trắng. Trắng.
Từ ghép
hạo hạo 顥顥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典