頟 ngạch →Tra cách viết của 頟 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 頁 (9 nét)
Ý nghĩa:
ngạch
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trán (trên đầu)
2. hạn chế số lượng nhất định
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 額;
② 【頟頟】ngạch ngạch [éé] (văn) a. Không nghỉ; b. Cao lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trán — Tấm bản treo trước cửa nhà. Cũng nói Biển ngạch — Con số đã được ấn định. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Lộc nước cũng nhờ thêm giải ngạch « ( giải ngạch là lấy thêm số người thi đậu, ngoài số người đã được ấn định trước ) — Ngày nay ta còn hiểu là bậc, hạng. Td: Chính ngạch, Ngoại ngạch.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典